Tìm thấy:
|
1.
VŨ NGỌC KHANH Văn hóa dân gian người Việt
: Lễ hội và trò chơi dân gian
/ G.S Vũ Ngọc Khanh chủ biên
.- H. : Quân đội nhân dân , 2007
.- 198tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nội dung sách đề cập đến một số hội làng tiêu biểu về hoạt động diễn ra trong các hội làng mang đậm sắc thái riêng của từng vùng, miền. Một số trò chơi dân gian thường thấy trong các hội làng, ngày tết, giờ giải lao, tan ca. / 27000
1. |Lễ hội| 2. |Trò chơi| 3. Việt Nam| 4. Văn hóa dân gian|
398 V115H 2007
|
ĐKCB:
vv.004021
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
VŨ NGỌC KHÁNH Giai thoại Thăng Long
: Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ
/ Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2004
.- 151tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giai thoại trong dân gian Việt Nam : gương học tập, lên án sự bức bất của xã hội phong kiến Việt Nam, thói hư tật xấu... / 16.000đ
1. Giai thoại văn học.
I. Đỗ Thị Hảo.
KV GI 103 T 2004
|
ĐKCB:
vv.004142
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
VŨ NGỌC KHÁNH Tám vị vua triều Lý
/ Vũ Ngọc Khánh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 168tr. : ảnh ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Phụ lục: tr. 139-168 Tóm tắt: Giới thiệu về sự nghiệp, công đức, vị trí và những ảnh hưởng to lớn của tám vị vua triều Lý trong lịch sử nước nhà / 28000đ
1. Lịch sử. 2. Nhà Lý. 3. Vua. 4. {Việt Nam}
959.7023092 T104V 2010
|
ĐKCB:
VV.002773
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
VŨ NGỌC KHÁNH Võ tướng Việt Nam
/ Vũ Ngọc Khánh b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 337tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tư liệu về các văn thần võ tướng Việt Nam từ tháng 8 năm 1945 trở về trước. Từ Tư Lệ hiệu uý Lý Ông Trọng thời đại An Dương Vương cho đến Phó Tư lệnh Lương Ngọc Quyến (1890-1917) / 38000đ
1. Võ tướng. 2. Tiểu sử. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam}
920.0597 V 400 T 2007
|
ĐKCB:
VV.001383
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VŨ NGỌC KHÁNH Văn hoá bản mường Việt Nam
/ Vũ Ngọc Khánh
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 514tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về văn hoá mường và kho tàng văn hoá dân gian của các dân tộc thiểu số. Nghiên cứu văn hoá mường qua một số bình diện khác như luật tục, lễ hội...và điểm qua một vài bản mường trong cuộc sống hiện nay / 88000đ
1. Dân tộc thiểu số. 2. Văn hoá dân gian. 3. {Việt Nam}
390.09597 V115H 2011
|
ĐKCB:
VV.001215
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|